Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lu bù

Academic
Friendly

Từ "lu bù" một từ tiếng Việt thường được sử dụng để diễn tả trạng thái hoặc hành động của một người khi họ rất mải mê, say sưa hoặc hoạt động một cách dữ dội liên tục.

Định nghĩa:
  1. Mê mẩn, mải miết: Khi ai đó làm một việc đó rất say sưa, không để ý đến xung quanh, chúng ta có thể nói "chơi lu bù".
  2. Dữ dội liên tục: Khi ai đó bị phê bình hoặc mắng mỏ một cách liên tục mạnh mẽ, ta cũng có thể sử dụng "bị mắng lu bù".
dụ sử dụng:
  • Mê mẩn, mải miết:

    • "Sau giờ học, bọn trẻ thường chơi bóng đá lu bù cho đến tối." (Ý nói rằng bọn trẻ chơi bóng đá rất say mê không để ý đến thời gian).
  • Dữ dội liên tục:

    • "Giáo viên đã mắng học sinh lu bù không làm bài tập." (Ý nói rằng giáo viên mắng rất nhiều liên tục).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi mô tả một tình huống một hoạt động diễn ra rất mạnh mẽ không ngừng nghỉ, chúng ta có thể nói: "Cuộc thi diễn ra lu bù suốt cả ngày, ai cũng rất hào hứng."
  • Trong một số ngữ cảnh, "lu bù" có thể được dùng để chỉ sự hỗn loạn, như trong câu: "Trong bữa tiệc, mọi người nói chuyện lu bù, thật khó để nghe ai nói ."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hăng hái: Cũng có nghĩalàm việc rất nhiệt tình, nhưng không nhất thiết phải sự hỗn loạn hay dữ dội.
  • Mải miết: Gần nghĩa với "lu bù" nhưng phần nhẹ nhàng hơn, không nhất thiết phải dữ dội.
Từ liên quan:
  • Náo nhiệt: Có thể dùng để miêu tả một không gian đông đúc, sôi nổi, nhưng không hoàn toàn giống với "lu bù" "náo nhiệt" thường chỉ trạng thái chứ không phải hành động liên tục.
  • Hỗn độn: Thường chỉ trạng thái lộn xộn, không trật tự, có thể liên quan đến "lu bù" trong một số ngữ cảnh.
Chú ý:
  • Khi sử dụng "lu bù", cần xem xét ngữ cảnh để có thể diễn đạt đúng ý nghĩa, từ này có thể mang sắc thái tiêu cực khi nói về sự phê phán hoặc mắng mỏ, nhưng cũng có thể mang ý nghĩa tích cực khi nói về sự say mê, hăng say trong một hoạt động nào đó.
  1. ph. 1. Mê mẩn, mải miết: Chơi lu bù. 2. Dữ dội liên tục: Bị mắng lu bù.

Words Containing "lu bù"

Comments and discussion on the word "lu bù"